Hiện chưa có sản phẩm |
TỔNG TIỀN: | 0₫ |
Xem giỏ hàng | Thanh toán |
Kiến trúc | "Zen 4" |
Số nhân (Cores) | 6 |
Số luồng (Threads) | 12 |
Tốc độ xử lý | 4.3GHz Up to 5.0GHz |
Bộ nhớ đệm L2 | 6MB |
Bộ nhớ đệm L3 | 16MB |
Công nghệ xử lý cho lõi CPU | TSMC 4nm FinFET |
Socket | AM5 |
Phiên bản PCI Express | PCIe® 4.0 |
Giải pháp tản nhiệt (PIB) | AMD Wraith Stealth |
Điện năng tiêu thụ mặc định | 65W |
Bộ nhớ hỗ trợ | Loại: DDR5 - Tối đa 256GB Kênh: 2 Tốc độ bộ nhớ tối đa:
|
Tính năng đồ họa | Graphics Model: AMD RadeonTM 760M Graphics Graphics Core Count: 8 Graphics Frequency: 2800MHz |
AI Engine | AMD Ryzen™ AI (Up to 16 TOPS) |
Được thiết kế để nhắm vào thị trường phổ thông nhưng chất lượng mà bộ vi xử lý AMD Ryzen 5 8600G thật sự sẽ khiến bạn phải kinh ngạc bởi hiệu năng mà nó có thể đem lại cho máy tính để bàn là vượt qua kỳ vọng trong tầm giá. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm này ngay sau đây.
Bộ vi xử lý AMD Ryzen 5 8600G sở hữu cho mình những thông số sản phẩm khá tốt bạn nên biết. chiếc CPU này là một bộ xử lý đa nhân (6 nhân) và đa luồng (12 luồng Multithreading) được sản xuất bởi AMD không những thế nó còn hỗ trợ bộ nhớ DDR5 với tốc độ tối đa đạt 5200 MT/s. Sức mạnh đa nhiệm của CPU này bên nó thành một linh kiện máy tính có khả năng xử lý nhiều tác vụ cùng một lúc một cách hiệu quả.
Max Boost Clock là tần số tối đa mà CPU có thể đạt được khi hoạt động ở điều kiện tối ưu, trong trường hợp này là 5.0GHz. Base Clock là tần số cơ bản mà CPU hoạt động khi không có yêu cầu hiệu suất cao , trong trường hợp này là 4.3GHz. Điều này giúp CPU hoạt động mạnh mẽ trong nhiều tình huống sử dụng, từ công việc văn phòng đến giải trí đa phương tiện.
Được trang bị công nghệ AMD Ryzen AI, bao gồm công nghệ NPU đầu tiên trên bộ xử lý máy tính để bàn. Nó có thể tăng tốc độ chạy phần mềm AI trên máy tính một cách nhanh chóng và đa nhiệm. Tối ưu hóa khối lượng công việc AI, cải thiện hiệu suất xử lý AI và mở khóa những trải nghiệm như khử tiếng ồn do AI cung cấp.
Tóm lại, bộ vi xử lý AMD Ryzen 5 8600G kết hợp sức mạnh xử lý hiệu quả với khả năng đồ họa ấn tượng, khiến nó trở thành sự lựa chọn tuyệt vời khi build PC đồ họa, PC văn phòng thậm chí gaming đòi hỏi đa dạng tác vụ.
Kiến trúc | "Zen 4" |
Số nhân (Cores) | 6 |
Số luồng (Threads) | 12 |
Tốc độ xử lý | 4.3GHz Up to 5.0GHz |
Bộ nhớ đệm L2 | 6MB |
Bộ nhớ đệm L3 | 16MB |
Công nghệ xử lý cho lõi CPU | TSMC 4nm FinFET |
Socket | AM5 |
Phiên bản PCI Express | PCIe® 4.0 |
Giải pháp tản nhiệt (PIB) | AMD Wraith Stealth |
Điện năng tiêu thụ mặc định | 65W |
Bộ nhớ hỗ trợ | Loại: DDR5 - Tối đa 256GB Kênh: 2 Tốc độ bộ nhớ tối đa:
|
Tính năng đồ họa | Graphics Model: AMD RadeonTM 760M Graphics Graphics Core Count: 8 Graphics Frequency: 2800MHz |
AI Engine | AMD Ryzen™ AI (Up to 16 TOPS) |