Hiện chưa có sản phẩm |
TỔNG TIỀN: | 0₫ |
Xem giỏ hàng | Thanh toán |
Intel Core i5-13600K sở hữu nhiều cải tiến so với thế hệ trước – Core i5-12600K – thậm chí có thể nói là bước nhảy vọt. Alder Lake-S chung phân khúc cũ có 6 nhân Performance kèm 4 nhân Efficient, tổng số 16 luồng xử lý thì Raptor Lake-S mới có 6 nhân Performance nhưng cặp cùng 8 nhân Efficient, nâng số luồng lên đến 20. Những tối ưu về hiệu năng IPC của vi kiến trúc Raptor Cove cho nhân Performance cũng giúp vi xử lý tạo ra hiệu năng tốt hơn, thậm chí qua những thử nghiệm còn vượt qua cả phân khúc cao hơn của đời trước.
Core i5-13600K có mức tiêu thụ điện năng tối đa 181 W, xung nhân Performance ở mức 3.9 GHz, turbo 5.1 GHz, trong khi nhân Efficient hoạt động ở 2.6 GHz, turbo đến 3.9 GHz. Bộ đệm L2 mới gấp đôi thế hệ cũ, từ 9.5 MB lên 20 MB, Intel Smart Cache cũng tăng từ 20 MB lên 24 MB.
Intel Core i5-13600K sở hữu nhiều cải tiến so với thế hệ trước – Core i5-12600K – thậm chí có thể nói là bước nhảy vọt. Alder Lake-S chung phân khúc cũ có 6 nhân Performance kèm 4 nhân Efficient, tổng số 16 luồng xử lý thì Raptor Lake-S mới có 6 nhân Performance nhưng cặp cùng 8 nhân Efficient, nâng số luồng lên đến 20. Những tối ưu về hiệu năng IPC của vi kiến trúc Raptor Cove cho nhân Performance cũng giúp vi xử lý tạo ra hiệu năng tốt hơn, thậm chí qua những thử nghiệm còn vượt qua cả phân khúc cao hơn của đời trước. Core i5-13600K có mức tiêu thụ điện năng tối đa 181 W, xung nhân Performance ở mức 3.9 GHz, turbo 5.1 GHz, trong khi nhân Efficient hoạt động ở 2.6 GHz, turbo đến 3.9 GHz. Bộ đệm L2 mới gấp đôi thế hệ cũ, từ 9.5 MB lên 20 MB, Intel Smart Cache cũng tăng từ 20 MB lên 24 MB.
Bên trong, Core i5-13600K cũng sẽ có đồ họa tích hợp UHD 770 có xung nhịp cơ bản 300Mhz và xung nhịp turbo là 1.5GHz. Đồ họa tích hợp này có 32 CU hỗ trợ độ phân giải đầu ra trên DP là 7680×4320 60Hz và trên HDMI là 4096×2160 60Hz. UHD 770 cũng hỗ trợ các công nghệ Intel Quick Sync Video và Clear Video HD.
Socket | FCLGA 1700 |
Tên thế hệ | Alder Lake |
Số nhân | 14 |
Số luồng | 20 |
Tốc độ cơ bản | Tần số turbo tối đa: 5.10 GHz Tần số Turbo tối đa của P-core: 5.10 GHz Tần số Turbo tối đa của E-core: 3.9 GHz Tần số Cơ sở của P-core: 3.50 GHz Tần số Cơ sở E-core: 2.6 GHz |
Cache | 24MB Total L2 Cache: 20MB |
Hỗ trợ bộ nhớ | Tối đa 128 GB DDR4 3200 MHz DDR5 5600 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Nhân đồ họa tích hợp | Đồ họa UHD Intel® 770 |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản | 300 MHz |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa | 1.50 GHz |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Số lane PCI Express | Up to 1x16+4, 2x8+4 |
TDP | Công suất cơ bản: 125W Công suất tối đa: 181W |